– LPRS4000 dựa trên một nghiên cứu và phát triển độc lập thuật toán nhận dạng biển số xe hàng đầu, kết hợp với nhiều năm kinh nghiệm trong ứng dụng công nghiệp. Thiết bị cho phép truy cập nhanh vào bãi đậu xe theo chế độ nhận dạng biển số tự động, xe không cần phải dừng lại và quẹt thẻ, cung cấp cho người dùng trải nghiệm thông minh, thuận tiện và hoàn hảo hơn.
Thông số kỹ thuật:
Recognition Accuracy | Day ≥ 99.9%; Night ≥ 99.7% |
Recognition Time | ≤200ms (average time) |
Recognition Distance | 2-10 meters (recommended distance: 3.5 – 4m |
Adaptable Speed of Car | ≤15km/h |
Output information | License plate number, license plate picture, access time |
Supported Countries | Thailand, Argentina, Mexico, Chile, Colombia, Turkey, Saudi Arabia, Brazil, Peru, Mongolia, Malaysia, Indonesia, Vietnam, UAE, Oman, Egypt, EU, Korea, Pakistan |
Packaging Size | 1746mm*344mm*495mm |
Camera Parameter | |
CPU | A7@600MHz, 32KB- I cache, 32KB D-cache/128KB |
Flash | NOR FLASH 32M |
RAM | DDR3, 256M |
Image Sensor | 1/2.8” SONY 290 CMOS |
Lens | 2MP, 3.2mm – 11.1mm, auto focus |
Resolution | 1920 x 1080P |
Minimum Illuminance | 0.1 Lux (Standard) |
Video Compression Standard | H.264 |
Video Compression Bit-rate | 32Kbps – 16Mbps |
Double Code Stream | Main stream: 1920*1080, 1280*720 (optional), 1-25 frames/s (default: 25) Sub stream: 704*576, 640*480, 320*240 (optional), 1-25 frames/s (default: 25) |
Communication | TCP/IP (10/100Mbps) |
I/O interface | Two relay, two RS485 outputs, audio in/out, barrier status input, wiegand in & out |
Storage | TF Card (default 8G, max support 32G) |
Reset | Reset device parameters |
Working Modes | Video trigger |
Protection Level | IP65 |
Working Voltage | 12V DC |
Working Environment | -20°C ~ 55°C |
Color optional | traffic yellow or bright-silver |
– Bảo hành: 12 tháng.