SenseFace M2F-LR là các thiết bị chấm công giúp đơn giản hóa giải pháp quản lý chấm công và hỗ trợ chức năng kiểm soát ra vào. Sản phẩm hướng đến các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs) muốn quản lý nhân sự một cách hiệu quả và tiết kiệm chi phí. SenseFace M2F-LR cung cấp nhiều tùy chọn xác thực như xác minh vân tay và thẻ từ. SenseFace M2F-LR mở rộng khả năng với tính năng nhận diện khuôn mặt và chức năng chống giả mạo.
Ngoài ra, SenseFace M2F-LR được trang bị giao tiếp TCP/IP và Wi-Fi, giúp tích hợp mạng một cách liền mạch và đảm bảo truyền dữ liệu an toàn. Thiết bị có thể truyền dữ liệu nhanh chóng qua các môi trường mạng có dây và không dây. SenseFace M2F-LR có tùy chọn pin dự phòng 2.000mAh, giúp thiết bị duy trì hoạt động liên tục ít nhất 4 giờ khi mất điện.
Đặc tính nổi bật:
• Công nghệ nhận diện khuôn mặt Visible Light và xác thực vân tay quang học ZK
• Hỗ trợ nhiều phương thức xác thực: Khuôn mặt / Vân tay / Thẻ RFID / Mật khẩu
• Các module RFID khả dụng: Thẻ ID tần số 125 kHz / Thẻ IC tần số 13.56 MHz
• Pin sạc dự phòng (tùy chọn): cung cấp ít nhất 4 giờ hoạt động khi sạc đầy, thời gian sạc đầy khoảng 5 giờ
• Hỗ trợ nâng cấp firmware trực tuyến
Thông số kỹ thuật:
Mã sản phẩm | SenseFace M2F-LR |
Màn hình | 2.8″@TFT Color LCD Screen (320*240) |
Camera | Binocular Camera @ 1MP |
Hệ điều hành | Linux |
Phần cứng | CPU: Dual Core@1GHz RAM: 512MB; ROM: 8GB Loa: 8ohm @1W Đèn bổ sung: Có Bàn phím vật lý: 16 phím Cảm biến vân tay: Cảm biến quang ZK Màu vỏ: Đen và trắng |
Phương thức xác thực | Vân tay / Khuôn mặt / Thẻ / Mật khẩu (Bàn phím vật lý) |
Dung lượng mẫu vân tay | 1,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) |
Dung lượng mẫu khuôn mặt | 500 (1:N) (Tiêu chuẩn) |
Dung lượng thẻ | 1,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) |
Dung lượng người dùng | 1,000 (1:N) (Tiêu chuẩn) |
Dung lượng giao dịch | 150,000 (1:N) |
Độ dài mật khẩu người dùng tối đa | 8 ký tự |
Tốc độ nhận dạng sinh trắc học | <1s (Dấu vân tay), <1.2s (Khuôn mặt) |
Khoảng cách nhận dạng sinh trắc học không chạm | 50cm đến 180cm (Xác thực khuôn mặt) |
Tỷ lệ chấp nhận sai (FAR) % | FAR ≤0.02% (Nhận diện khuôn mặt Visible Light) FAR ≤ 0.0001% ( Vân tay ) |
Tỷ lệ từ chối sai (FRR) % | FRR ≤ 0.05% (Nhận diện khuôn mặt Visible Light) FRR ≤ 0.1% (Vân tay ) |
Thuật toán sinh trắc học | ZKFace V4.0 ZKFingerprint V13.0 (Tiêu chuẩn) /V10.0 (Tùy chọn) |
Loại thẻ | ID Card@125 kHz (Tiêu chuẩn) IC Card@13.56 MHz (Tùy chọn) |
Giao tiếp | TCP/IP*1 Wi-Fi (IEEE802.11b/g/n/ax) @ 2,4 GHz (Tùy chọn) USB: Loại A (Chỉ ổ USB)*1 Khóa điện*1, Cảm biến cửa*1, Nút thoát*1 |
Chức năng tiêu chuẩn | ADMS, DST, Chụp ảnh, Chụp ảnh sự kiện, ID người dùng lên đến 14 chữ số, Truy vấn bản ghi, Chuông báo theo lịch, Báo động tháo gỡ giã mạo, Chuyển đổi trạng thái tự động, Nhiều phương thức xác thực, Truy cập phụ trợ HTTPs / SSH, Bàn phím T9 (Đầu vào) |
Chức năng tùy chọn | Thẻ IC, Wi-Fi, Pin dự phòng |
Nguồn cấp | DC 12V 3A |
Độn ẩm hoạt động | 10% to 90% RH (Không ngưng tụ) |
Nhiệt độ hoạt động | -5°C to 45°C |
Kích thước | 154 mm*138 mm*34 mm (L*W*H) |
Tổng trọng lượng | 1.03 kg |
Trọng lượng tịnh | 0.43 kg |
Phần mềm hỗ trợ | Ứng dụng di động: ZKBio Zlink Phần mềm dựa trên đám mây: ZKBio Zlink Phần mềm tại chỗ: ZKBio Time |
Lắp đặt | Gắn tường (Tương thích với hộp âm tường chuẩn châu Á / hộp đơn chuẩn Mỹ) |
Chứng nhận | ISO14001, ISO9001,CE, FCC, RoHS |
Sơ đồ hệ thống:
Với giao thức BEST – Một loại giao thức mới cho phép người dùng có thể liên kết với phần mềm đám mây, hoặc app mobile ZKBio Link để theo dõi dữ liệu trên máy SenseFP M2
Với giao thức PUSH – Một loại giao thức cũ cho phép người dùng liên kết với phần mềm trên máy tính để theo dõi như hệ thống ZKBio Time trước đây.
Kích thước: